SO SÁNH XE SH MODE 2021 và 2022

Dòng xe SH Mode là dòng xe tay ga luôn thu hút sự quan tâm rất lớn của người dùng, đặc biệt là các chị em phụ nữ. Nhưng SH hiện nay có 2 phiên bản, hãy cùng chúng tôi so sánh xe SH Mode 2021 và 2022 có điểm gì khác mà làm cho các chị em điên đảo nha.

> Cách sử dụng khóa chống trộm xe Sh Mode 2022

So Sánh Xe SH Mode 2021 và SH Mode 2022

So sánh xe SH Mode 2021 và 2022 chi tiết

Tổng thể xe SH mode

Ở phiên bản mới 2022 này được trang bị thêm khối động cơ eSP+ 4 van thay cho dòng máy eSP 2 van thể hệ 2021, thừa hưởng từ phiên bản cũ 2021 thì 2022 có dung tích 124,8 cc và làm mát bằng dung dịch, cho công suất tối đa 8,2 KW tại 8.500 vòng/phút và mooomen xoắn cực đại 11,7 Nm tại 5.00 vòng/phút.

SH mode thế hệ mới có lợi thế trọng lượng nhẹ, giúp xe có khả năng tăng tốc vượt trội đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn nhờ tích hợp Công nghệ phun xăng điện tử PGM – FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Iding Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPO đã được Honda tinh chỉnh lại giúp tiết kiệm hơn 7% nhiên liệu.

So Sánh Xe SH Mode 2021 và SH Mode 2022

Thiết kế

So sánh SH mode 2022 là phiên bản có sự thay đổi toàn diện từ ngoại thất, tiện ích, khung sườn so với bản tiền nhiệm. Được chỉnh sửa các chi tiết mạ Crom xi nhan, đèn pha sang trọng với vẻ ngoài thanh lịch giúp nâng tầm phong cách.
Về kích thước nhìn chung cả 2 phiên bản không có gì thay đổi, riêng phần sàn để chân ở SH mode 2022 đã được làm rộng hơn giúp tối ưu không gian lái tạo cảm giác thoải mái hơn cho người lái.

Phần trước đầu xe, SH mode 2022 đề được thay thế bằng cụm đèn pha LED 2 tầng đem lại sự mềm mại, hiện đại, cải thiện khả năng chiếu sáng khi di chuyển vào ban đêm, tiết kiệm điện năng hơn so với bóng Halogen truyền thống trên mẫu xe SH mode phiên bản 2021

So Sánh Xe SH Mode 2021 và SH Mode 2022

Nội thất xe SH mode 2022 và 2021

Mặt đồng hồ

Mặt đồng hồ xe SH mode 2022 và 2021 đề có thiết kế gọn gàng, sang trọng, người điều khiển có thể dễ dàng nhận biết và kiểm soát được trong quá trình vận hành xe.

Tuy nhiên, trên SH mode thế hệ mới được chia ra 2 phần. Phần trên là đồng hồ cơ hiển thị tốc độ, còn bên dưới là mặt đồng hồ điện tử hiển thị thông số cơ bản như thời gian, mức tiêu hao nhiên liệu, phía 2 bên là các đèn báo chức năng như ABS, đèn báo rẽ, đèn pha…

So Sánh Xe SH Mode 2021 và SH Mode 2022

SMARTKEY

Chìa khóa thông minh, hiện đại, đầy đủ các tính năng như khóa xe, mở yên, tìm xe trong bãi, chống trộm, mang lại sự tiện lợi cho người dùng.

So Sánh Xe SH Mode 2021 và SH Mode 2022

Khung sườn

Đây là điểm đáng chú ý nhất cũng là điểm thay đổi nhiều nhất ở 2 phiên bản xe SH mode 2022 và 2021, lần đầu tiên sử dụng hệ thống khung xe áp dụng công nghệ ESAF với khung dập hàn laser giúp giảm khối lượng xe khoảng 8%, tối ưu chi tiết thừa trong sản xuất, đem lại sự cứng cáp, ổn định, cân bằng và êm ái khi di chuyển. Khung sườn mới cho phép sàn xe kéo dài về trước thêm 10mm, bề mặt trong dồn về trước tối đa 20mm.

So Sánh Xe SH Mode 2021 và SH Mode 2022

Cốp xe

SH mode thế hệ mới được mở rộng tới 18.5 lít xăng tăng 0.5 lít so với phiên bản cũ 2021, có thể chứa được hầu hết các loại mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ bảo heiemr nửa đầu cùng với những vật dụng nhỏ linh tinh.
Thông số kỹ thuật xe Honda SH Mode 2022 so với 2021.

So Sánh Xe SH Mode 2021 và SH Mode 2022

Thông số

Thông sốHonda SH Mode 2022Honda SH Mode 2021
Động cơeSP+, 4 kỳ, 4 vaneSP+, 4 kỳ, 4 van
Dung tích xi-lanh124,7 cc124,7 cc
Công suất tối đa8,2 KW tại 8.500 vòng/phút8,2 KW tại 8.500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại11,7 Nm/5.00 vòng/phút11,7 Nm/5.00 vòng/phút
Hệ thống phun xăngPhun xăng điện tửPhun xăng điện tử
Hệ thống khởi độngĐiệnĐiện
Kích thước ( DxRxC)1.950 mm x 669 mm x 1.100 mm1.950 mm x 669 mm x 1.100 mm
Chiều dài cơ sở1.304 mm1.304 mm
Khoảng sáng gầm130 mm130 mm
Chiều cao yên765 mm765 mm
Trọng lượng116 kg118 kg
Dung tích bình xăng5,6 lit5,6 lit
Bánh trước80/90 – 16M/C 43P80/90 – 16M/C 43P
Bánh sau100/90 – 14M/C 57P100/90 – 14M/C 57P
Bảng đồng hồLCD/ AnalogAnalog
Đèn trước/sauLED/ HalogenHalogen/ Halogen
Nút bật/tắt động cơ
Chìa khóa tìm xe
Giá bán (giá tham khảo)77.000.000 VND – 188.000.000 VND74.000.000 VND – 137.000.000 VND

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now

Scroll Up